Ứng dụng:
– Được sử dụng trong các ngành: nuôi cấy tế bào, thụ tinh trong ống nghiệm, nuôi cấy mô, vi khuẩn trong điều kiện kiểm soát và môi trường lý tưởng …
Thông số kỹ thuật:
– Thể tích: 56 lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 425 x sâu 330 mm
– Kích thước ngoài: rộng 559 x cao 791 x sâu 521 mm
– Số khay cung cấp: 1
– Số khay tối đa: 5
– Khoảng nhiệt độ hoạt động: +50C trên nhiệt độ môi trường đến 500C
– Chương trình thời gian tiệt trùng: 60 phút tại 1800C (không cần tháo cảm biến độ ẩm)
– Độ chính xác cài đặt: 0.10C
– Sử dụng 2 đầu dò nhiệt độ Pt100 theo tiêu chuẩn DIN Class A dùng để hiển thị nhiệt độ hoạt động và cảnh báo
– Độ thay đổi nhiệt theo thời gian (theo chuẩn DIN 12 880: 2007-05): ± 0.10C
– Độ thay đổi nhiệt trong buồng tại 370C (theo chuẩn DIN 12 880: 2007-05): ± 0.30C
– Giới hạn độ ẩm nhờ vào thành phần Peltier, khi khay nước đầy được để vào, thành phần Peltier giới hạn giá trị độ ẩm bên trong ở mức 93% rh ± 2.5%
– Cài đặt khoảng độ ẩm: 40 – 97% rh và tắt độ ẩm (mua thêm K7)
– Độ chính xác cài đặt: 0.5% rh
– Kiểm soát CO2 bằng điện tử hiện số với hệ thống đầu dò kép cận hồng ngoại cùng với hệ thống tự động chẩn đoán lỗi và chỉ thị báo lỗi bằng âm thanh, bù trừ áp suất
– Khoảng điều chỉnh CO2: 0 – 20%
– Độ dao động theo thời gian: ± 0.2%
– Độ chính xác cài đặt: 0.1%
– Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: hai màn hình hiển thị. Bộ điều khiển vi xử lý PID đa chức năng với hai màn hình màu TFT độ phân giải cao
– Cài đặt ngôn ngữ trên bảng điều khiển ControlCOCKPIT: Đức, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Ba Lan, Czech, Hungary
– Chức năng setpointWAIT: thời gian được kích hoạt khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ cài đặt
– Điều chỉnh các thông số: nhiệt độ (0C hoặc 0F), nồng độ CO2, chương trình thời gian, múi giờ
– Kết nối: Ethernet LAN, USB
– Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
– Phần mềm AtmoCONTROL trên thẻ nhớ USB cho cài đặt chương trình, quản lý và chuyển các thông số qua giao diện Ethernet hoặc cổng USB
– Tích hợp thêm bộ kiểm soát quá và dưới nhiệt độ “AFS”, thực hiện theo giá trị điểm cài đặt một cách tự động ở một phạm vi dung sai định sẵn; báo động trong trường hợp quá và dưới nhiệt, chức năng gia nhiệt được ngắt trong trường hợp quá nhiệt, chức năng làm lạnh tự động ngắt trong trường hợp dưới nhiệt độ cài đặt
– Hệ thống tự động chẩn đoán: chẩn đoán lỗi cho nhiệt độ, nồng độ CO2 và kiểm soát giới hạn ẩm
– Cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh
– Hệ thống gia nhiệt đa chức năng trên bốn mặt có thêm gia nhiệt ở cửa và mặt sau đế tránh ngưng tụ
– Cấu trúc lớp vỏ bằng thép không gỉ, chống trầy, cứng và bền, phía sau bằng thép mạ kẽm
– Cửa cấu tạo bằng thép không gỉ được cách ly hoàn toàn với 2 điểm khóa cửa
– Cửa kính bên trong với lỗ mở (đường kính Ø 8mm) để lấy mẫu khí
– Cửa kính bên trong được gia nhiệt
– Bên trong vật liệu bằng thép không gỉ 1.4301 (ASTM 304), chống ăn mòn
– Bộ đếm ngược cho thời gian cài đặt có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày.
– Chức năng cân bằng nhiệt HeatBALANCE dùng để điều chỉnh mức gia nhiệt sao cho cân bằng giữa mặt trên và dưới buồng sấy trong một dải điều chỉnh từ -50% đến +50%
– Bảng điều khiển ControlCOCKPIT có cổng USB để tải chương trình, đọc các giá trị, kích hoạt chức năng cài đặt chỉ số cho người sử dụng
– Hiển thị dữ liệu đã lưu trên bảng điều khiển ControlCOCKPIT (tối đa 10000 giá trị tương đương khoảng 1 tuần)
– Giao diện Ethernet phía sau thiết bị để đọc dữ liệu ghi, tải các chương trình và ghi trực tuyến
– Bảo vệ quá nhiệt: giám sát nhiệt độ điện tử TWW/TWB (cấp bảo vệ 3.1) và bộ giới hạn nhiệt bằng cơ TB (cấp bảo vệ 1) theo tiêu chuẩn DIN 12880, chức năng AutoSAFETY tự động điều chỉnh giá trị dung sai cài đặt. Cài đặt độc lập giá trị MIN/MAX cho cảnh báo quá nhiệt và cũng cho tất cả các thông số khác như độ ẩm, nồng độ CO2
– Bộ nhớ trong có khả năng lưu trữ ít nhất 10 năm
– Đạt 100% độ an toàn cho không khí (100% AtmoSAFE)
– Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz
– Công suất tiêu thụ: khoảng 1000 W
– Nhiệt độ môi trường: 10 – 350C
– Độ ẩm: tối đa 70% rh, không ngưng tụ
Phụ kiện kèm theo:
+ Khay bằng thép không gỉ: 1 cái
+ Khay chứa nước bằng thép không gỉ: 1 cái
+ Giấy chứng nhận hiệu chuẩn tại 370C, 5% CO2
+ Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Phụ kiện tự chọn:
Pin dự phòng cho bản điều khiển ControlCOCKPIT: cung cấp liên tục cho toàn bộ màn hình và tất cả các thông số ngay cả khi có sự cố mất điện. Thông số CO2 được điều chỉnh liên tục
Code: C2
Bộ kết nối hai khí với chức năng chuyển đổi khí tự động khi một trong hai bình hết khí
Code: T1
Bên trong được đánh bóng bằng kỹ thuật điện, hàn không mối nối bằng công nghệ laser, ứng dụng các lĩnh vực về an toàn vệ sinh
Code: T2
Điều khiển bằng vi xử lý cho tạo ẩm và khử ẩm từ 40 – 97%rh, bao gồm chỉ thị số và hệ thống tự động chuẩn đoán lỗi với chỉ thị báo lỗi đảm báo nhanh chóng đạt đến giá trị độ ẩm cài đặt và thời gian phục hồi ngắn tránh trường hợp ngưng tụ; cấp ẩm bằng một máy bơm tự mồi (từ bồn nước cất bên ngoài), ngăn khuẩn bởi hơi nóng, khử ẩm thông qua bộ lọc tiệt trùng
Code: K7
Điều khiển nồng độ Oxi qua ngõ vào của N2; khoảng điều chỉnh từ 0 – 20% O2; độ chính xác cài đặt 0.1% (yêu cầu mua thêm K7)
Code: T6
Bộ làm lạnh bằng Peltier để đảm bảo làm việc ở 370C ngay khi nhiệt độ môi trường lên đến 350C
Code: K5
Cảm biến dùng cho việc đo và hiển thị độ ẩm
Code: K6
Bộ lọc HEPA
Code: B38739
Van giảm áp khí CO2
Code: E02087
Van giảm áp khí N2
Code: E06162
Nguồn cấp nước trung tâm có bộ lọc dùng kết nối với nguồn nước cấp, dùng kết hợp với bộ K7
Code: ZWVR6
Nguồn cấp nước trung tâm không có bộ lọc dùng kết nối với nguồn nước cấp (chỉ cho nước khử khoáng theo tiêu chuẩn VDE 0510/DIN EN 50272), dùng kết hợp với bộ K7
Code: ZWVR7
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.